Nguyên quán Tấp xá - Thạch Quang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Chí Bình, nguyên quán Tấp xá - Thạch Quang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí : Cáo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Cay, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Triệu - Sóc Sỏi - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Minh Chí, nguyên quán Thanh Triệu - Sóc Sỏi - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 6/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đại Chí, nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Hữu Chí, nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Chí, nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 20/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Chí, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Doãn Chí, nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Chí, nguyên quán Tam Sơn - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh