Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Trọng Hùng, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 10/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Trọng Kế, nguyên quán Thủy Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 14 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Trọng Kha, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Trọng Kháng, nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 16/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 11 - Phạm Minh Đức - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Trọng Khánh, nguyên quán Số 11 - Phạm Minh Đức - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 25/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Trọng Kinh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Lập, nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Lưu, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 28/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bạc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Mai, nguyên quán Bạc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thương - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Mậu, nguyên quán Nam Thương - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương