Nguyên quán Trực Trường - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Lương, nguyên quán Trực Trường - Trực Ninh - Nam Định hi sinh 22/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quý Hậu - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lương, nguyên quán Quý Hậu - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Lưỡng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Lượng, nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Hưng - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lượng, nguyên quán Ngô Hưng - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1940, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Lưu, nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 10/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Yên - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lưu, nguyên quán Tân Yên - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Lưu, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Cương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lưu, nguyên quán Tam Cương - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Lưu, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh