Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thành, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thiết, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thịnh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 03/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thịnh, nguyên quán Anh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thịnh, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 30/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thức, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tiến, nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 27 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam dương - Yên Khê Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tiền, nguyên quán Lam dương - Yên Khê Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tĩnh, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đà - Vĩnh Hảo Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tỉnh, nguyên quán Tam Đà - Vĩnh Hảo Thành phố Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh