Nguyên quán Phồn Xương - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Định, nguyên quán Phồn Xương - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Định, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 01/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Định, nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Định, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hiệp Định, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Định, nguyên quán Yên Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Định, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Định, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 21/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Điệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Định, nguyên quán Xuân Điệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị