Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chính Dụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Thành Triệu - Xã Thành Triệu - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chính Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Kim Chiến, nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Huy Hòa - Tiều Cần - Trà Vinh
Liệt sĩ Kim Dân, nguyên quán Huy Hòa - Tiều Cần - Trà Vinh, sinh 1942, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh