Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ca (Đờn), nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kim Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ca Lải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Linh - Xã Sơn Linh - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Sỹ Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Bá Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị