Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Minh Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Cao Minh Thành, nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 12/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cảnh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Minh Thương, nguyên quán Cảnh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1939, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Minh Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Minh Triệu, nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Minh Vương, nguyên quán Đồng Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cảm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Ngọc Anh, nguyên quán Cảm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Ngọc Chi, nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hưng - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Ngọc Chính, nguyên quán Bình Hưng - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 2/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quy Hòa - Ninh Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Ngọc Chuyên, nguyên quán Quy Hòa - Ninh Hòa - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum