Nguyên quán Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán Thuận Thành - Bắc Ninh hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Soóc Hà - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Cao, nguyên quán Soóc Hà - Hà Quảng - Cao Lạng hi sinh 12/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Cao, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 13/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Cao, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 18/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Cao, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Cao, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Linh - Giao Trung - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Văn Cao, nguyên quán Giao Linh - Giao Trung - Nam Hà - Nam Định hi sinh 14/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Cao, nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cao, nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị