Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng văn Huệ, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 07/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Huệ, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Huệ, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khanh - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Huệ, nguyên quán Xuân Khanh - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 19/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Đức Huệ, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Trì - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Ngọc Huệ, nguyên quán Cẩm Trì - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 1/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Huệ, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh