Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Viết Châu, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Bình Thừa Thiên
Liệt sĩ Đinh Mạnh Châu, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Bình Thừa Thiên, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Thắng - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Châu, nguyên quán Vũ Thắng - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Châu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Châu Đước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Châu, nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 31/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Kim Chầu, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 08/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Châu, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Châu, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Lạc - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Châu, nguyên quán Hòa Lạc - Phú Châu - An Giang hi sinh 21/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang