Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ NguyễnVăn Thành, nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Sáu Thành, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sáu Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Thành, nguyên quán Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Tô Thành, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 24/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thành, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1933, hi sinh 5/7/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiến Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thành, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thành, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 3/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị