Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Trung - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Hiền, nguyên quán Vĩnh Trung - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 03/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Hiền, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 3/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hiền, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 02/01/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hiền, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 31 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hiền, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An