Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Chí, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 13 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Chí, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 06/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Chí, nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán HTX Quyết Tiến - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Chí, nguyên quán HTX Quyết Tiến - Phủ Lý - Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Chí, nguyên quán Hoàng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Khắc Chí, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 28/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Nhuận - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Chí, nguyên quán Phú Nhuận - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Kim - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Quyết Chí, nguyên quán Nam Kim - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thành Chí, nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai