Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Hà, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Hồng Hà, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Thị Hà, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Trọng Hà, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuận Hòa - Trúc Giang - Bến Tre
Liệt sĩ Dương Văn Hà, nguyên quán Thuận Hòa - Trúc Giang - Bến Tre hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Hà, nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 22 - 11 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hóa - Thái Nguyên
Liệt sĩ Dương Văn Hà, nguyên quán Định Hóa - Thái Nguyên, sinh 1956, hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh