Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ty, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 18 - 02 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ ÚT, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Xá - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hồ VănKhang, nguyên quán Hưng Xá - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Viễn, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Vinh, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Hoá - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vinh, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vinh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Vọng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Vu, nguyên quán Hướng Hoá - Quảng Trị hi sinh 13 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Vứ, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 18 - 6 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị