Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Bạch Đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 22/12/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm trung - Xuân Cẩm - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Cẩm trung - Xuân Cẩm - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tòng Bất - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Tòng Bất - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 71/1 Trường Tây Hải - Vĩnh Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán 71/1 Trường Tây Hải - Vĩnh Nguyên - Hải Phòng hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phát Xuyên - Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Phát Xuyên - Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 2/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị