Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Lan, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Lào, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Cu Lây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Liên, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Thị Liên, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Hồ Thị Lộc, nguyên quán Quỳnh Hồng hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Lượng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Hồ Thị Lưu, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Mão, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Me, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 17/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị