Nguyên quán Tứ Cường - An Hiệp - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Phê, nguyên quán Tứ Cường - An Hiệp - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Phê, nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Phê, nguyên quán Chi Lăng - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Phê, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Phê, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 25/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Vĩnh Phê, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Phê, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 16/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh