Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Thảo Đình Diên, nguyên quán Khác, sinh 1955, hi sinh 23/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Thảo Nguyên, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thảo Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 20/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Thảo, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Thảo, nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Thảo, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thương Kiên - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Mạnh Thảo, nguyên quán Thương Kiên - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Thảo, nguyên quán . - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Minh Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Hoàn Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thảo, nguyên quán Lê Lợi - Hoàn Bồ - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị