Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Bài - Xã Yên Bài - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 4/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cát - Xã Phú Cát - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cát - Xã Phú Cát - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Châu - Xã Liên Châu - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Ước - Xã Tân Ước - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Hoà - Xã Ngọc Hòa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội