Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Mùi, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vực - Vĩnh Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Mỵ, nguyên quán Thọ Vực - Vĩnh Ninh - Thanh Hóa, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn thọ - Diễn CHâu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nam, nguyên quán Diễn thọ - Diễn CHâu - Nghệ An hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Nậy, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 21/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 3/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngụ, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 3/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngữ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Nguyện, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 12/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị