Nguyên quán Yên hoà - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Toàn, nguyên quán Yên hoà - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Sơn - Tây Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Toàn, nguyên quán Viên Sơn - Tây Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 07.7.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tới, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 27/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Lễ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Trang, nguyên quán Phạm Lễ - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 29 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Trinh, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lổ - Phù Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Trù, nguyên quán Phù Lổ - Phù Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Trung, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Truyện, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tư, nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tư, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An