Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 3/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bắc yên - Huyện Bắc Yên - Sơn La
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Thanh My (Trần V Hồng), nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai, sinh 1940, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Kiên Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bình Văn Tân, nguyên quán Kiên Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh