Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh An, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hương - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân An, nguyên quán Xuân Hương - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân An, nguyên quán Tiền Phong - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân An, nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 18/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân An, nguyên quán Quảng Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 27 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Trung - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN AN, nguyên quán Điện Trung - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1931, hi sinh 25/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nông An Thành, nguyên quán Đông Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đình An, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 17 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Minh - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu An, nguyên quán Thanh Minh - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị