Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Cảnh, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Cảnh, nguyên quán Nam hưng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Cảnh, nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Huy Cảnh, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Đình Cảnh, nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thái Cảnh, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Cảnh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cảnh, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Huê - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Cảnh, nguyên quán Lạc Huê - Hà Bắc hi sinh 18/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 21/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước