Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thanh Thị Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chính Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duyên Sinh, nguyên quán Chính Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thiều Quang Sinh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Sinh, nguyên quán Đức long - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hoà - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Sinh, nguyên quán Trung Hoà - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uyên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Hồng Sinh, nguyên quán Uyên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Xuân Sinh, nguyên quán Hội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cà Thừa - Than Uyên - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Tống Văn Sinh, nguyên quán Cà Thừa - Than Uyên - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 9/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Sinh, nguyên quán Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thạnh - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Sinh, nguyên quán Tân Thạnh - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai