Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Phụng, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 11/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH SANG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1953, hi sinh 01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH SANG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Huỳnh Sáu, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Huỳnh So, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 11/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Đức - Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Số, nguyên quán Ân Đức - Hoài Ân - Bình Định hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH SỚT, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 07/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Sự, nguyên quán Phước Long - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Tấn, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 15 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Huỳnh Tàu, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hoà hi sinh - /12/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà