Nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huy, nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Độc lập - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huy, nguyên quán Độc lập - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Tứ Kỳ - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1952, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Quảng Ninh - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 14/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thuận - Kim Thành - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Liên Thuận - Kim Thành - Nam Hà hi sinh 20/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Huy, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huy, nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà nội, sinh 1950, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An