Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Chính, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Hạ Lý - Thi Sách - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đình Chính, nguyên quán Phố Hạ Lý - Thi Sách - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Trung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Chính, nguyên quán Kỳ Trung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Đình Chính, nguyên quán Đức Ninh - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nho quan - Ninh Bình
Liệt sĩ LÊ ĐỨC CHÍNH, nguyên quán Nho quan - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Chính, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 08/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Chính, nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Chính, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 31 - 01 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Quang Chính, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 13/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Triều Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Quốc Chính, nguyên quán Hải Triều Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh