Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lan, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1957, hi sinh 24/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thường Xuân - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Lan, nguyên quán Thường Xuân - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Lan, nguyên quán Hoài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lân, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1937, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lân, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình An - Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lân, nguyên quán Bình An - Dĩ An - Bình Dương, sinh 1954, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lan, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hoa Lan, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 27/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lan, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lan, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị