Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Nho, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hưng - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Nho, nguyên quán Phùng Hưng - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 19/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Hữu Nho, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Phương - Tràng Đình - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Nho, nguyên quán Chí Phương - Tràng Đình - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Đình Nho, nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 14/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Sĩ Nho, nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 5/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Nho, nguyên quán Định Giang - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 12/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 26/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lĩnh - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Văn Nho, nguyên quán Đồng Lĩnh - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1941, hi sinh 24/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị