Nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 16/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Đức - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Nguyên Đức - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 17/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Lê Chi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 17/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toan, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Toan, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Toan, nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Toan Khắc Tiếp, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Minh Toan, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị