Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu La, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Yên - Xã Phú Yên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Bát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 12/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Hoà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu