Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHAN Đ HỘI, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nga Thuỷ - Trường Sơn
Liệt sĩ Phan Văn Hội, nguyên quán Nga Thuỷ - Trường Sơn hi sinh 14/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Phan Văn Hội, nguyên quán Long An, sinh 1939, hi sinh 29/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phí Hữu Hội, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạp Thành - Kỳ sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đức Hội, nguyên quán Hạp Thành - Kỳ sơn - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Ba Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vỉnh Tân - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Bá Hội, nguyên quán Vỉnh Tân - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Hội, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 31 - 12 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Hội, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn ấp - Bồ đề - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Lệnh Hội, nguyên quán Văn ấp - Bồ đề - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh