Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sáng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sắt, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 17 - 08 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sắt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ SÁU, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Siên, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 08/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sính, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sô, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Số, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị