Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Bờ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hội - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Bôn, nguyên quán Khánh Hội - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 1/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Bốn, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/12/1955, hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Bồn, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Cầm, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Cẩm, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 14/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Cảnh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Chanh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Thị Chát, nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Cháu, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị