Nguyên quán Kim Phương - Đ.Hoà - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Thanh Thường, nguyên quán Kim Phương - Đ.Hoà - Bắc Thái hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Tịnh, nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Trầm, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Trầm, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Trang, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Ty - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Thanh Trình, nguyên quán Tấn Ty - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1951, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Trung, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thanh Tùng, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1967, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị