Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Huỳnh Phu, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phu Thanh Bình, nguyên quán An vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Phu Quốc Điền, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tây hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sẩm Phu Mùi, nguyên quán Đực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Khắc Phu, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Du - Nam Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phu, nguyên quán Hồng Du - Nam Giang - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 23/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Nông - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Phu, nguyên quán Minh Nông - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Phu, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 01/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phu, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh