Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 1/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Hợp - Đồng Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Đồng Hợp - Đồng Quang - Thái Bình hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 24/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 25/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Vũ An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Hải, nguyên quán Quốc Tuấn - An Thủy - Hải Phòng hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hải, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị