Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đình Quyết, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Quynh, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Rộc, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Sai, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 5/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Sen, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Sinh, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Sinh, nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Đình Sớ, nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị