Nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễnc Gia Thuỵ, nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Thuỵ, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thuỵ, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thành - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Thuỵ, nguyên quán Hà Thành - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bích Thuỵ, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thị Thuỵ, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 9/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trọng Thuỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuỵ Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuỵ Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Xã Thành Thọ - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thuỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa