Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Lịch, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Liễm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 1/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Liệu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phúc - Nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Lĩnh, nguyên quán Nam Phúc - Nam đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nhân - Hữu Hưng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Xuân Lộc, nguyên quán Văn Nhân - Hữu Hưng - Lạng Sơn, sinh 1948, hi sinh 18/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Lộc, nguyên quán Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Lộc, nguyên quán Phú thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Lỗ - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Lộc, nguyên quán Lương Lỗ - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Lợi, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị