Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tâm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình kham - Phú Nhan - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tâm, nguyên quán Bình kham - Phú Nhan - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Tâm, nguyên quán Liên Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 11/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồng Phong - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tâm, nguyên quán Hồng Phong - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 22/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộ Lâm - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tâm, nguyên quán Mộ Lâm - Hàm Thuận - Thuận Hải, sinh 1957, hi sinh 11/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Tâm, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Tâm, nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tâm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tâm, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 27 - 11 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tâm, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An