Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Thế (Đào) Bào, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Giao Phong - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Thế Giáp, nguyên quán Giao Phong - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lữu Thế Thắm, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Thế Vương, nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Giảng Võ Hà Nội
Liệt sĩ Lý Thế Thu, nguyên quán Giảng Võ Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Nga - Bảo Lộc - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Thế Lộc, nguyên quán Nam Nga - Bảo Lộc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Thế Vinh, nguyên quán Nam Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thế Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An