Nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Sùi, nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú an - Kim bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông Văn Tạch, nguyên quán Phú an - Kim bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cố Ngân - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Tân, nguyên quán Cố Ngân - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1937, hi sinh 05/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Hiếu - Trung Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thác, nguyên quán Lăng Hiếu - Trung Khánh - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Xô Mỗ - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nông Văn Thân, nguyên quán Hà Xô Mỗ - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 7/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thành - Hợp Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Nông Văn Thàng, nguyên quán Hợp Thành - Hợp Thắng - Lào Cai, sinh 1953, hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thành, nguyên quán Đông Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 13/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Tiến - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Thét, nguyên quán Phương Tiến - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Thình, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1923, hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thôn đáp - Sơn Bãi - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nông Văn Thoát, nguyên quán Thôn đáp - Sơn Bãi - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh