Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mười, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 15/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phạm Mạch - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Muộn, nguyên quán Phạm Mạch - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Mút, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 24/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Lập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Năng, nguyên quán Việt Lập - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 14 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ Ngô Văn Nghê, nguyên quán Nghệ Tỉnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Nghề, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 02/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Văn Nghĩa, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Nghĩa, nguyên quán Hưng Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An