Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Tần, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Tần, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Tần, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Doản Tần, nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lạc - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Giang Tần, nguyên quán Tiên Lạc - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hải Tần, nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Hữu Tần, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Tần, nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Tần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Như Tần, nguyên quán Nghi xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh