Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Thạch\ - Quế Sơn - Du Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Tám, nguyên quán Phú Thạch\ - Quế Sơn - Du Nam hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Lưu Văn Tám, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1952, hi sinh 19/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Lưu Văn Tám, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát hi sinh 19/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lý Đăng Tám, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 19/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tám, nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 07/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Tám, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tám, nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23 - 02 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Nhứt - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tám, nguyên quán Ninh Nhứt - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tám, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An