Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Trí Bình, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 25/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Bình, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Trung Bình, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1962, hi sinh 14/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tuấn Bình, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 17 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ An - Nam Sương - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Thọ An - Nam Sương - Hà Tây hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Phong - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Thiệu Phong - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 26/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị